Thiết kế 2 chiều hiện đại, tiện nghi
Điều hòa LG 2 chiều Inverter 9000 BTU B10API sở hữu thiết kế 2 chiều tích hợp 2 trong 1 làm lạnh và sưởi ấm mang đến sự tiện nghi cho gia đình bạn, phù hợp cho khu vực miền Bắc và những nơi có khí hậu lạnh giúp bạn tiết kiệm điện năng tối ưu thay vì phải mua thêm máy sưởi. Với kiểu dáng thanh lịch, nhỏ gọn, đường nét tinh tế kết hợp cùng tông màu trắng sang trọng góp phần tạo điểm nhấn nổi bật cho không gian nội thất căn phòng nhà bạn.
Công suất làm lạnh 9000BTU phù hợp với không gian có diện tích dưới 15m2
Điều hòa 9000 BTU LG có thể đáp ứng nhu cầu làm mát cho căn phòng có diện tích dưới 15m2 như: phòng ngủ, phòng làm việc...
Công nghệ Dual Inverter tiết kiệm điện tối ưu B10API điều hoà 2 chiều LG
Nhờ công nghệ Dual Inverter được tích hợp trên điều hòa 2 chiều LG giúp tiết kiệm điện đến 70% mà không làm chậm tiến độ làm lạnh của máy, thậm chí còn nhanh hơn 40% so với điều hòa thông thường.
Chế độ làm lạnh nhanh Jet Cool mát lạnh tức thì
Điều hòa LG 2 chiều được tích hợp chế độ làm lạnh nhanh Jet Cool cho phép bạn được tận hưởng bầu không khí mát lạnh tức thì chỉ sau một khoảng thời gian ngắn tốc độ gió thổi xa đến tận 9m giúp hạ nhiệt độ nhanh chóng.
Tích hợp kết nối wifi, điều khiển bằng điện thoại thông minh khi bạn vắng nhà
Bạn đang có việc gấp cần ra ngoài mà quên chưa tắt điều hòa hoặc khi nhà có trẻ nhỏ bạn muốn điều chỉnh nhiệt độ phù hợp khi vắng nhà? LG 2 chiều điều hoà B10API thấu hiểu được nỗi lo lắng đó đã cho ra mắt chức năng kết nối wifi, điều khiển thiết bị bằng điện thoại thông minh khi bạn vắng nhà.
Bộ tạo ion lọc sạch không khí bảo vệ sức khỏe
Điều hòa treo tường LG 2 chiều Inverter B10API được tích hợp bộ tạo ion cho khả năng tạo ra ion để làm sạch luồng không khí, loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn và các tác nhân gây dị ứng khác. Nhờ vậy, mà bạn hoàn toàn có thể yên tâm cho sức khỏe của các thành viên trong gia đình khi sử dụng thiết bị.
Chế độ gió thổi Comfort Air thoải mái, dễ chịu
Nhờ chế độ vận hành khi ngủ Comfort Air điều hòa LG cho phép điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với thân nhiệt của bạn vào ban đêm, đảm bảo nhiệt độ không quá lạnh cho giấc ngủ sâu hơn, bảo vệ sức khỏe người dùng.
Tự khởi động lại khi có điện
Khi nhà bạn bị mất điện, điều hòa LG 2 chiều Inverter 9000 BTU B10API sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,... và khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập lại các thông số đã ghi nhớ trước đó mà không cần bật lại.
Sử dụng Gas R32 thân thiện với môi trường
Điều hòa LG 2 chiều Inverter 9000 BTU B10API sử dụng môi chất làm lạnh gas R32 đảm bảo thân thiện với môi trường, cho hiệu suất làm lạnh cao và tiết kiệm điện năng hơn.
Điều hòa LG 2 chiều Inverter 9000 BTU B10API với những thông tin chia sẻ về sản phẩm ở trên hy vọng sẽ giúp người dùng sẽ đưa ra 1 lựa chọn chính xác.
Thống số kỹ thuật
Điều hòa LG | B10API | ||
Công suất làm lạnh tiêu chuẩn (nhỏ nhất - lớn nhất) | KW | 2.70(0.88~3.66) | |
Btu/h | 9,200(3,000~12,500) | ||
Công suất sưởi ấm Tiêu chuẩn (nhỏ nhất - lớn nhất) | KW | 2.93(0.88~3.81) | |
Btu/h | 10,000(3,000~13,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | ««««« | ||
CSPF | 5,060 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,69 |
(Btu/h)/W | 12.60 | ||
COP | W/W | 3,93 | |
(Btu/h)/W | 13,42 | ||
Nguồn điện | Ø,V,HZ | 1 Pha,220-240V,50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất-Lớn nhất ) | Làm lạnh | W | 730(150~1,000) |
Sưởi ấm | W | 745(150~1,200) | |
Cường độ dòng điện tiêu chuẩn (nhỏ nhất - lớn nhất) | Làm lạnh | A | 4.20(0.90~6.50) |
Sưởi ấm | A | 4.20(0.90~6.50) | |
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp | Làm lạnh | m3/min | 12.5/9.3/7.2/4.5 |
Sưởi ấm | m3/min | 13/10/7/5.5 | |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu Thấp | Làm lạnh | dB(A) | 42/37/29/22 |
Sưởi ấm | dB(A) | -/42/36/31 | |
Kích thước | RxCxS | mm | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | Kg | 8,5 | |
Dàn nóng | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28,0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 52 |
Sưởi ấm | dB(A) | 54 | |
kích thước | RxCxS | mm | 717 x 495 x 230 |
Khối lượng | Kg | 24,7 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | ◦C DB | 18~48 |
Sưởi ấm | ◦C WB | -5~24 | |
Sưởi ấm | ◦C DB | -5~18 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3x1.0 | |
Tín hiệu giữa dán nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4x1.0 | |
Đường kính ống dẫn | ống lỏng | mm | Ø6.35 |
ống gas | mm | Ø9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 10 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3/7.5/15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7,0 | |
Cấp nguồn | Khối ngoài trời |